CSKH: 0978.27.57.68
Mô tả | Chi tiết |
Dung tích gầu | 3.6/ 4.2 m3 |
Tải trọng nâng | 5000 kg |
Loại hộp số | Thủy lực ( 2 số tới, 1 số lùi ) |
Động cơ | 162kW/ 2000 rpm |
Loại tay chan điều khiển | Cụm tay chang thủy lực VOLVO |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ thanh toán qua Ngân hàng: 0978 27 57 68 ( Mr. Việt )
Hỗ trợ thanh toán qua Ngân hàng: 0978 27 57 68 ( Mr. Việt )
Máy xúc lật mới liên doanh VOLVO SDLG L956F dung tích gầu 3.6 khối đến 4.2 khối.
Xúc lật L956F là bản máy xúc lật lớn dung tích gầu từ 3.6 khối tới 4.2 khối. Là dòng sản phẩm xúc lật 5 tấn bán chạy nhất Việt Nam năm 2020. Máy được sản xuất và lắp ráp hoàn toàn trên dây chuyển và dưới sự giám sát chất lượng của VOLVO, do SDLG thực hiện, thương hiệu thành viên thuộc tập đoàn VOLVO.
Xúc lật 5 tấn L956F được tư vấn sữ dụng phổ biến trong các môi trường làm việc khắc nghiệt, yêu cầu làm việc với cường độ cao, thời gian làm việc kéo dài… Vì vậy, xúc lật L956F thường được lữa chọn sữ dụng trong các mỏ đá, trạm trộn bê tông lớn, nhà máy ximang, quặng, sản xuất giấy…
Động cơ:
Xe xúc lật Volvo SDLG L956F được chang bị động cơ WEICHAI DEUTZ – WD10G220E23 với công suất đạt 162kw tại vòng tua 2000r/min. Là bản động cơ được VOLVO đặt riêng và chang bị trên các dòng máy xúc lật 5 tấn của SDLG. Với bản động cơ, các dòng máy xúc lật 5 tấn của SDLG có thể tiết kiệm nhiên liệu hơn 20% so với các dòng máy xúc lật khác cùng phân khúc. Các dòng sản phẩm xúc lật khác khi lắp động cơ WECHAI sẽ là bản WD10G220E21, tạo ra công suất 162kW khi vòng tua lên tới 2200rpm.
Các ưu thế của động cơ L956F so với các dòng sản phẩm khác.
Tạo ra công suất làm việc tại vòng tua động cơ thấp hơn giúp cho L956F có các ưu thế vượt trội:
- Tiết kiệm nhiên liệu hơn 20% so với các mẫu xe khác cùng phân khúc.
- Tăng độ bền của động cơ.
- Giảm tiếng ồn đáng kể so với các xe khác.
- Hoạt động vô cùng mạnh mẽ.
Sữ dụng quạt giải nhiệt ly tâm (Thực hiện làm mát động cơ theo nhiệt độ nước làm mát):
- Tiết kiệm nhiên liệu khi tối ưu được công suất động cơ.
- Tăng hiệu quả giải nhiệt động cơ
Hệ thống lọc nhiên liệu nhiều lớp, lọc tách nước nhiên liệu giúp tăng độ bền động cơ.
Hộp số:
Máy xúc lật loại lớn liên doanh VOLVO SDLG L956F được chang bị hộp số tiêu chuẩn VOLVO.
Đây là loại hộp số thủy lực đa cấp với 2 số tới, 1 số lùi với vận tốc tối đa cho số tới là 38Km/h và số lùi là 16Km/h.
Các ưu điểm vượt trội của xúc lật SDLG L956F:
Hệ thống thủy lực:
Xúc lật SDLG L956F được chang bị hệ thống thủy lực hoàn toàn vượt trội so với các mẫu xe cùng phân khúc. Máy được chang bị bơm, tay thủy lực cùng các chi tiết khác trong hệ thống thủy lực chuẩn thiết bị VOLVO.
Sữ dụng bơm thủy lực PERMCO.
- Giúp xe hoạt động mạnh mẽ vượt trội.
- Độ bên cao.
Cụm tay chang điểu khiển VOLVO:
- Sữ dụng công nghệ giảm sung thủy lực, điểu khiển gián tiếp giúp thao tác hạ gầu, đổ gầu diễn ra nhẹ nhàng.
- Vận hành đơn giản.
- Thao tác linh hoạt và nhanh hơn hẵn so với tay chang thủy lực 1 tay chang.
Các điểm ưu việt khac của hệ thống thủy lực chang bị trên SDLG L956F:
Một số tính năng ưu việt khác của máy xúc lật loại lớn liên doan VOLVO SDLG L956F:
Xe xúc lật loại to mới L956F hiện đang được nhập khẩu mới nguyên chiếc và phân phối bởi Máy công trình Hoằng Giai. Đơn vị hàng đầu trong ngành cung cấp thiết bị cơ giới với các sản phẩm được thị trường rất ưa chuộng như xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật có kèm theo gầu gắp, xe xúc lật đổ cao (xúc lật đổ cao trên 4.5m), xe nâng mới động cơ ISUZU, xe xúc lật gầu 2 khối, xe xúc lật gầu 3 khối trở lên, xe xúc đào bánh lốp có trang bị kẹp xoay 360 độ, vật liệu trang trí…
Máy xúc lật lớn liên doanh VOLVO SDLG L956F được bảo hành 24 tháng trên toàn quốc bởi Máy công trình Hoằng Giai cùng hơn 20 đại lý và nhà phân phối trên cả nước.
Ngoài ra, sau thời gian bảo hành, quý khách cùng hoàn toàn có thể yên tâm với chính sách hậu mãi của chúng tôi với:
Quý khách quan tâm về sản phẩm có thể liên hệ: 0978 27 57 68 (Trưởng phòng kinh doanh).
Toàn cảnh kho phụ tùng máy xúc lật, xe nâng Trung Quốc Hoằng Giai:
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
I | Kích thước | ||
1 | KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 8330×3016×3423 |
2 | Cự ly trục | Mm | 3250 |
3 | Chiều cao xả tải lớn nhất | Mm | 3040 |
4 | Chiều cao nâng cần (F) | Mm | 4080 |
5 | Cự ly bốc xếp (G) | Mm | 1095 |
6 | Độ leo dốc (H) | o | 29o |
7 | Góc đổ (J) | o | 45o |
8 | Góc thu gầu (K) | o | 44o |
9 | Chiều rộng xe (mặt ngoài lốp sau) | Mm | 2785 |
10 | Cự ly bánh (N) | Mm | 2250 |
11 | Góc chuyển hướng (O) | o | 35o |
12 | Bán kính ngang (P) | Mm | 6995 |
13 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất (Q) | Mm | 6040 |
II | Tính năng | ||
1 | Dung tích gầu | M3 | 3.6 m3/ 4.2m3 |
2 | Trọng lượng nâng | Kg | 5000 |
3 | Tự trọng | Kg | 18180 |
4 | Lực kéo lớn nhất | Kn | >165 |
5 | Lực nâng lớn nhất | Kn | >175 |
6 | Lực đổ nghiêng | Kn | >110 |
III | Động cơ | ||
1 | Model | WD10G220E23 | |
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Xilanh khô, phun trực tiếp, quạt gió ly tâm, Lọc gió ướt. | |
3 | Công suất hạn định/vận tốc quay | Kw/min | 162kw@2000r/min |
4 | Dung tích xilanh | ml | 9726 |
5 | Đường kính xi lanh/Hành trình piston | mm | 126/130 |
6 | Model xoắn cực đại | Nm | 980 |
7 | Tiêu chuẩn khí thải | GB20891-2007 Euro II | |
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <215g/Kw/h | |
IV | Hệ thống truyền động | ||
1 | Bộ biến momen | Bộ biến mô thủy lực hai tuabin | |
2 | Hộp số | Hộp số tự động thiết kế mới với 9 lá côn. | |
3 | Cần số | 2 số tiến 1 số lùi | |
4 | Số tiến I | Km/h | 0 ~ 13 |
5 | Số tiến II | Km/h | 0 ~ 38 |
6 | Số lùi | h | 0 ~ 17 |
V | Hệ thống thủy lực | Cụm tay chang VOLVO mới | |
1 | Bơm thủy lực | PERMCO (Mỹ) | |
2 | Hình thức | Điều khiển bằng thủy lực | |
3 | Thời gian nâng, hạ, đổ | s | 10 s |
VI | Hệ thống phanh | ||
1 | Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
2 | Phanh phụ | Phanh tay điện trợ lực hơi | |
VII | Hệ thống lái | ||
1 | Hình thức cộng hưởng | 5 dây | Hệ thống lái thủy lực |
2 | Áp suất | Mpa | 18 |
VIII | Đối trọng | 100% gang hợp kim | |
IX | Quy cách lốp | 23.5-25 | |
1 | Lốp trước | 20 PR | |
2 | Lốp sau | 18 PR | |
X | Lượng dầu | ||
1 | Dầu Diesel | L | 260 |
2 | Dầu thủy lực | L | 240 (L-HM46) |
3 | Dầu động cơ | L | 20 (15W40) |
4 | Dầu hộp số | L | 45 (15W40) |
5 | Dầu cầu | L | 2 x 26(85W90) |
6 | Hệ thống phanh | L | 4(DOT3) |
7 | Cabin | – Điều hòa hai chiều – Vô lăng gật gù – Khóa điện an toàn khi có số. – Cần điều khiển hệ thống chiếu sáng tín hiệu mới. – Ghế mềm,điều chỉnh. |
Video vận hành thử L956F: