CSKH: 0978.27.57.68
Mô tả sơ bộ:
Mô tả | Chi tiết |
Dung tích gầu | 2.5m3 |
Tải trọng nâng | 4000kg |
Loại hộp số | Thủy lực (2 số tới, 1 số lùi) |
Loại tay chang điều khiển | Thủy lực ( Cụm tay chang VOLVO) |
Động cơ | WEICHAI DEUTZ – 129kW/ 2000rpm |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ trả góp qua ngân hàng : 0978 27 57 68 (Mr. Việt)
Hỗ trợ thanh toán qua Ngân hàng: 0978 27 57 68 ( Mr. Việt )
Máy xúc lật mới liên doanh VOLVO SDLG LG946L dung tích gầu 2.5 khối.
Máy xúc lật liên doanh LG946L thuộc phân khúc xe xúc lật loại lớn khi có dung tích gầu là 2.5 khối. Máy được sản xuất và lắp ráp hoàn toàn trên dây chuyển và dưới sự giám sát chất lượng của VOLVO, do SDLG thực hiện, thương hiệu thành viên thuộc tập đoàn VOLVO. Đây là chiếc máy tầm trung của phân khúc máy xúc lật loại lớn, xe rất phù hợp với các nhu cầu như xúc cát đá trạm trộn có công suất trên 90M3/h, khu khai thác cát đá, xúc than trong kho bãi, xúc vụn giấy trong nhà máy giấy …
Động cơ:
Xe xúc lật liên doanh VOLVO SDLG LG946L được chang bị động cơ Weichai DEUTZ là thương hiệu động cơ lớn nhất tại Trung Quốc. Các động cơ Weichai được chang bị trên các mẫu xe xúc lật lớn LG933L, LG936L, LG946L, LG953N, L956F … đều là những mẫu động cơ được VOLVO & SDLG đặt riêng cho các sản phẩm của mình.
Xe xúc lật Volvo SDLG LG946L được chang bị động cơ WP6G175E201 với công suất đạt 129kw@2000r/min. Mức độ tiệu hao nhiên liệu tối đa là <220g/Kw/h.
Với chang bị động cơ như trên, Máy xúc lật LG946L hoạt động vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ, ít tiếng ồn và tiết kiệm nhiên liệu…
Hộp số:
Máy xúc lật loại lớn liên doanh VOLVO SDLG LG946L được chang bị hộp số của xe xúc lật 5 tấn. Đối với dòng xe xúc lật, 1 trong 2 bộ phận quan trọng nhất của xe là hộp số. Vì vậy, nhà sản xuất máy xúc lật loại lớn SDLG đã làm điều khách biệt khi chang bị cho sản phẩm xe xúc lật loại 4 tấn của mình hộp số của xe xúc lật 5 tấn để tăng tính ổn định, mạnh mẽ khi vận hành.
Đây là loại hộp số thủy lực đa cấp với 2 số tới, 1 số lùi với vận tốc tối đa cho số tới là 36Km/h và số lùi là 16Km/h.
Với loại hộp số này, xúc lật liên doanh LG946L mang đến cho khách hàng những trãi nghiệm vô cùng tuyệt vời như:
Hệ thống thủy lực:
Xe xúc lật liên doanh LG946L được chang bị hệ thống thủ lực tiên tiến:
Một số tính năng ưu việt khác của máy xúc lật loại lớn liên doan VOLVO SDLG LG946L:
Xe xúc lật loại to mới LG946L hiện đang được nhập khẩu mới nguyên chiếc và phân phối bởi Máy công trình Hoằng Giai. Đơn vị hàng đầu trong ngành cung cấp thiết bị cơ giới với các sản phẩm được thị trường rất ưa chuộng như xe xúc lật loại nhỏ, xe xúc lật có kèm theo gầu gắp, xe xúc lật đổ cao (xúc lật đổ cao trên 4.5m), xe nâng mới động cơ ISUZU, xe xúc lật gầu 2 khối, xe xúc lật gầu 3 khối trở lên, xe xúc đào bánh lốp có trang bị kẹp xoay 360 độ, vật liệu trang trí…
Máy xúc lật lớn liên doanh VOLVO SDLG LG946L được bảo hành 24 tháng trên toàn quốc bởi Máy công trình Hoằng Giai cùng hơn 20 đại lý và nhà phân phối trên cả nước.
Ngoài ra, sau thời gian bảo hành, quý khách cùng hoàn toàn có thể yên tâm với chính sách hậu mãi của chúng tôi với:
Quý khách quan tâm về sản phẩm có thể liên hệ: 0978 27 57 68 (Trưởng phòng kinh doanh).
Toàn cảnh kho phụ tùng máy xúc lật, xe nâng Trung Quốc Hoằng Giai:
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
I | Kích thước | ||
1 | KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 7295x2766x3240 |
2 | Cự ly trục | Mm | 2880 |
3 | Chiều cao xả tải lớn nhất | Mm | 3235 |
4 | Chiều cao nâng cần (F) | Mm | 3840 |
5 | Cự ly bốc xếp (G) | Mm | 1065 |
6 | Độ leo dốc (H) | o | 28o |
7 | Góc đổ (J) | o | 42o |
8 | Góc thu gầu (K) | o | 45o |
9 | Chiều rộng xe (mặt ngoài lốp sau) | Mm | 2574 |
10 | Cự ly bánh (N) | Mm | 2054 |
11 | Góc chuyển hướng (O) | o | 38o |
12 | Bán kính ngang (P) | Mm | 6117 |
13 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất (Q) | Mm | 5275 |
II | Tính năng | ||
1 | Dung tích gầu | M3 | 2.5 m3 |
2 | Trọng lượng nâng | Kg | 4000 |
3 | Tự trọng | Kg | 13000 |
4 | Lực kéo lớn nhất | kN | >120 |
5 | Lực nâng lớn nhất | kN | >125 |
6 | Lực đổ nghiêng | kN | >80 |
III | Động cơ |
| |
1 | Model | WP6G175E201 | |
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Xilanh khô, phun trực tiếp,quạt gió ly tâm | |
3 | Công suất hạn định/vận tốc quay | min | 129kw@2000r/min |
4 | Dung tích xilanh | ml | 6750 |
5 | Đường kính xi lanh/ Hành trình piston | mm | 105/130 |
6 | Model xoắn cực đại | Nm | 680 |
7 | Tiêu chuẩn khí thải | GB20891-2007 Euro II | |
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <220g/Kw/h | |
IV | Hệ thống truyền động | ||
1 | Bộ biến momen | Bộ biến mô thủy lực hai tuabin | |
2 | Hộp số | Hộp số tự động loại bánh răng hành tinh | |
3 | Cần số | 2 số tiến 1 số lùi | |
4 | Số tiến I | Km/h | 0 ~ 12 |
5 | Số tiến II | Km/h | 0 ~ 36 |
6 | Số lùi | h | 0 ~ 16 |
V | Hệ thống thủy lực | ||
1 | Hình thức | Điều khiển bằng thủy lực | |
2 | Thời gian nâng, hạ, đổ | s | <10.2s |
VI | Hệ thống phanh | ||
1 | Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
2 | Phanh phụ | Phanh tay dây rút,phanh tang trống hoặc phanh đĩa | |
VII | Hệ thống lái | ||
1 | Hình thức cộng hưởng | 5 dây | Hệ thống lái thủy lực |
2 | Áp suất | Mpa | 19 |
IX | Lượng dầu | ||
1 | Dầu Diezen | L | 200 |
2 | Dầu thủy lực | L | 141(L-HM46) |
3 | Dầu động cơ | L | 18(15W40) |
4 | Dầu hộp số | L | 44(15W40) |
5 | Dầu cầu | L | 2×26(85W90) |
6 | Hệ thống phanh | L | 4(DOT3) |
7 | Cabin | – Điều hòa hai chiều – Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ – Hệ thống âm thanh 2 loa cùng đầu đọc USB. – Quạt gió phụ,kính màu. – Ghế mềm,điều chỉnh lên xuống |